Hãy đăng ký thành viên để có thể dễ dàng trao đổi, giao lưu và chia sẻ về kiến thức đồ họa.
  1. Hãy đăng ký subscribe kênh Youtube mới của Việt Designer tại địa chỉ: Youtube.com/VietDesignerChannel để theo dõi các video về thiết kế đồ họa. Do trước đó kênh cũ bị Youtube quét không rõ lý do, trong thời gian chờ kháng cáo nếu các bạn thấy video trên diễn đàn bị die không xem được thì có thể vào kênh mới để tìm xem video sơ cua nhé.
    Loại bỏ thông báo

Thuật ngữ EXIF ảnh ( Anh - Việt)

Chủ đề thuộc danh mục 'Các kỹ thuật trong nhiếp ảnh' được đăng bởi Leo_Gió, 25/6/13.

Lượt xem: 9,095

  1. Leo_Gió An ninh xóm

    EXIF là một qui chuẩn về thông số định dạng tệp ảnh kỹ thuật số nhằm trao đổi thông tin trong công nghệ ảnh và nghệ thuật nhiếp ảnh phục vụ nhiều mục đích khác nhau.
    EXIF (Exchangeable Image File Format)
    Thông số Định dạng tệp ảnh trao đổi / qui chuẩn

    AF (auto focus): căn nét tự động
    AF focus position: vị trí căn nét tự động
    aperture: khẩu độ mở
    aperture value: giá trị khẩu độ mở
    auto bracketing release: chế độ chụp gói ảnh tự động
    bits per sample / bitrate: hệ số bit
    CFA (color filter array): sắp xếp lọc màu (hệ RG[​IMG]
    CFA pattern: dạng CFA
    color mode: chế độ màu
    color space: không gian màu
    comment: bình luận / ghi chép
    compression: chế độ nén
    contrast: độ tương phản
    creator tool: công cụ tạo ảnh
    custom rendered: chế độ xử lý mặc định
    date/time: ngày giờ
    date/time original: ngày/giờ bấm chụp
    date/time digitalized: ngày/giờ số hóa
    delete image count: số đếm ảnh đã xóa
    digital zoom ratio: tỷ lệ zoom số
    EXIF version: phiên bản EXIF
    exposure bias: bù sáng
    exposure bracket comp: bù sáng chụp gói ảnh phơi sáng
    exposure mode: chế độ phơi sáng
    exposure program: chương trình phơi sáng
    exposure time: thời gian phơi sáng
    F number: khẩu độ mở
    file sourse: nguồn gốc tệp tin
    flash: đèn ảnh flash
    flash bracket comp: bù sáng đèn ảnh chụp gói ảnh
    flash comp: bù sáng đèn ảnh
    flash device: thiết bị đèn ảnh
    flash info: thông tin đèn ảnh
    flash mode: chế độ đèn ảnh
    flash setting: cài đặt đèn ảnh
    focal length in 35mm film: tiêu cự tương ứng phim 35mm
    focal length: tiêu cự
    focus: chế độ căn nét
    gain control: chế độ xử lý hạt nhiễu
    hue adjustment: điều chỉnh gam màu (hue)
    image authentication: chế độ bản quyền ảnh

    image count: số đếm ảnh
    image length: chiều rộng ảnh
    image optimization: chế độ tối ưu hóa ảnh
    image width: chiều dài ảnh
    ISO speed ratings: độ nhạy ISO
    lens: ống kính
    lens data: thông số ống kính
    lens F-stops: khẩu độ mở ống kính
    lens type: dạng ống kính
    light source: nguồn sáng
    make: nhãn hiệu, hãng sản xuất (máy ảnh)
    max aperture: khẩu độ mở tối đa (của ống kính sử dụng)
    metadata date: ngày tạo dữ liệu
    metering mode: chế độ đo sáng
    model: chủng loại, đời (máy)
    modify date: ngày chỉnh sửa
    multi exposure: phơi sáng chồng (nhiều lần)
    noise reduction: chế độ giảm nhiễu
    orientation: chiều ảnh
    photometric interpretation: chế độ dịch màu sắc
    pixel X dimension: kích thước chiều ngang theo điểm ảnh
    pixel Y dimension: kích thước chiều dọc theo điểm ảnh
    quality: chất lượng ảnh / kích cỡ ảnh
    reference black white: tham chiếu đen trắng
    resolution unit: đơn vị tính độ phân giải
    saturation: (chế độ điều chỉnh) độ sáng màu
    scene capture type: chủng loại ảnh chụp
    scene type: chủng loại cảnh
    sensing method: phương pháp cảm biến
    sensor pixel size: kích cỡ cảm biến theo điểm ảnh
    serial number: số sê-ri máy
    sharpness: độ sắc nét
    shooting mode: chế độ chụp
    shot info: thông tin kiểu chụp
    shutter count: số đếm lần hoạt động cửa chập (của máy)
    shutter speed: tốc độ cửa chập
    software: phần mềm (sử dụng chỉnh sửa)
    subject distance range: tầm khoảng cách tới chủ thể
    tone comp: bù sáng tông màu
    tone curve: cung tông màu
    version: phiên bản
    white balance: chế độ cân bằng trắng
    X resolution: độ phân giải chiều ngang
    Y resolution: độ phân giải chiều dọc



    Nguồn : yeunhiepanh.net



    Add Facebook giao thông nha :v : https://www.facebook.com/nhangheoxauzai

    ...
    FMP, thanhluan, traigia2 người khác thích bài viết này.
  2. thanhluan

    thanhluan Thành viên cấp 4

    ông gõ lại từ điển Anh - Viêt up lên đây à =))
  3. Leo_Gió

    Leo_Gió An ninh xóm

    thanhluan thích bài viết này
  4. giangdang09

    giangdang09 Thành viên cấp 1

    Cái này khá là quan trọng, quan trọng nhất là khi đi mua máy ảnh :)) để xác định được số shuttle count ước lượng máy đã dùng được bao lâu. Với Nikon có 1 phần mềm hỗ trợ việc này đó là Opanda EXIF
    Ngoài ra 1 số trang up ảnh chuyên nghiệp cũng cho phép biết được EXIF của bức ảnh, VD flickr hay 500px

Ủng hộ diễn đàn